Java – String

Bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về string trong Java, các loại string khác nhau, và làm thế nào để khai báo một string trong Java.

String trong Java là tập hợp các ký tự Java và chúng là immutable, chúng sẽ không thể thay đổi sau khi tạo.

Có 2 cách tạo Java string:

  • Sử dụng chuỗi ký tự trong Java

  • Sử dụng từ khoá new trong Java

Constructor trong Java

Có rất nhiều loại constructor Java. Chúng ta hãy cùng xem từng loại sau

String(byte[] byte_arr)

Khởi tạo một string mới bằng cách giải mã các mảng byte sử dụng bộ ký tự Java mặc định của nển tảng để giải mã

String(byte[] byte_arr, Charset char_set)

Khởi tạo một string mới bằng cách giải mã các mảng byte sử dụng char_set để giải mã

String(byte[] byte_arr, String char_set_name)

Khởi tạo một string mới bằng cách giải mã các mảng byte sử dụng char_set_name của nển tảng để giải mã

String(byte[] byte_arr, int start_index, int length)

Khởi tạo một string mới bằng cách giải mã các mảng byte dựa trên start_index (vị trí bắt đầu), length (số ký tự từ vị trị bắt đầu), sử dụng char_set để giải mã

String(byte[] byte_arr, int start_index, int length, String char_set_name)

Khởi tạo một string mới bằng cách giải mã các mảng byte dựa trên start_index (vị trí bắt đầu), length (số ký tự từ vị trị bắt đầu), sử dụng char_set_name để giải mã

String(char[] char_arr)

Phương thức này cấp phát một String mới từ mảng ký tự Java.

String(char[] char_array, int start_index, int count)

Phương thức này cấp phát một String mới cho mảng các ký tự đã cho, chỉ khác là nó lựa chọn ký tự đếm từ index đầu tiên.

String(int[] uni_code_points, int offset, int count)

Phương thức này cấp phát một String mới từ uni_code_array nhưng chọn ký tự đếm từ start_index

String(StringBuffer s_buffer)

Phương thức này cấp phát một phương thức khởi tạo cho string trong s_buffer

Phương thức của String

int length()

Trả về số ký tự trong string

Char charAt(int i)

Trả về ký tự tại index thứ i

String substring (int i)

Trả về string con từ index thứ i

String Substring (int i, int j)

Trả về string con từ index thứ i đến j-1

String concat( String str)

Phương thức dùng để nối string chỉ định vào cuối string này

int indexOf (String s)

Trả về index trong string của chuỗi s được chỉ định tìm thấy đầu tiên trong string.

int indexOf (String s, int i)

Trả về index trong string của chuỗi s được chỉ định tìm thấy đầu tiên trong string, bắt đầu từ index

Int lastindexOf( int ch)

Trả về index trong string của chuỗi ch được chỉ định tìm thấy cuối cùng trong string.

boolean equals( Object otherObj)

So sánh string với object chỉ định

boolean equalsIgnoreCase (String anotherString)

So sánh 2 chuỗi không phân biệt chữ hoa và chữ thường

int compareTo( String anotherString)

So sánh 2 chuỗi

int compareToIgnoreCase( String anotherString)

So sánh 2 chuỗi không phân biệt chữ hoa và chữ thường

String toLowerCase()

Chuyển đổi toàn bộ ký tự trong chuỗi thành chữ thường

String toUpperCase()

Chuyển đổi toàn bộ ký tự trong chuỗi thành chữ hoa

String trim()

Xoá khoảng trắng ở đằng trước và đằng sau của string. Nó không ảnh hưởng đến những khoảng trắng bên trong string.

String replace (char oldChar, char newChar)

Trả về string mới sau khi thay thế toàn bộ oldChar thành newChar trong string.

 

 

You May Also Like

About the Author: Nguyen Dinh Thuc

Leave a Reply

avatar
  Subscribe  
Notify of